Thực đơn
Naryn_(vùng) Dân sốTheo thống kê năm 2009, Vùng Naryn bao gồm 1 thành phố (Naryn), 2 thị trấn và 134 thôn làng với dân số được thống kê từ số liệu năm 2009 là 245,3 nghìn người (theo số liệu thực tế) hay 257.8 nghìn người (dân số theo pháp luật).[1]
Năm | Số dân | ±% |
---|---|---|
1970 | 176.844 | — |
1979 | 213.887 | +20.9% |
1989 | 249.416 | +16.6% |
1999 | 248.699 | −0.3% |
2009 | 245.266 | −1.4% |
Ghi chú: dân số theo pháp luật quản lý, Nguồn:[1] |
Theo tổng điều tra dân số năm 2009, thành phần dân tộc của Vùng Raryn bao gồm[1]
Nhóm dân tộc | Dân số | Tỉ lệ phân bố |
---|---|---|
Người Kyrgyz | &10000000000255799000000255.799 | 99.2% |
Người Uzbek | &10000000000000568000000568 | 0.2% |
Người Dunga | &10000000000000429000000429 | 0.2% |
Người Duy Ngô Nhĩ | &10000000000000339000000339 | 0.1% |
Người Kazakh | &10000000000000215000000215 | 0.1% |
Người Nga | &10000000000000157000000157 | 0.1% |
Các nhóm khác | &10000000000000261000000261 | 0.1% |
Thực đơn
Naryn_(vùng) Dân sốLiên quan
Naryn Naryn (vùng) Narendra Modi Narón Naringin Naryan-Mar Narni Naran, Sükhbaatar Naranbulag, Uvs NarandibaTài liệu tham khảo
WikiPedia: Naryn_(vùng) http://212.42.101.100:8088/nacstat/sites/default/f... http://www.stat.kg/stat.files/din.files/trud/10700... http://www.stat.kg/stat.files/din.files/trud/10700... http://www.stat.kg/stat.files/tematika/%D0%A1%D1%8... http://www.stat.kg/stat.files/tematika/%D0%B2%D1%8... http://www.welcome.kg/ru/kyrgyzstan/region/sswjk/ http://enrin.grida.no/htmls/kyrghiz/soe2/english/m... https://web.archive.org/web/20101114000750/http://... https://web.archive.org/web/20101114000859/http://... https://web.archive.org/web/20110722132602/http://...